TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sức nóng

sức nóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Nhiệt độ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

sức nóng

 heat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hot strength

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thermal

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die sich ausbreitende Wärme steigt der elektrische Widerstand in der Regelwendel an. Der Strom wird dadurch so weit reduziert, dass der Glühstift nicht überhitzt.

Sức nóng lan tỏa làm cho điện trở của dây điều chỉnh tăng lên nên tự động làm giảm dòng điện và giữ cho nhiệt độ xông không quá cao.

Der Gasmengenverteiler sollte möglichst nah am Saugrohr eingebaut werden, da die abstrahlende Wärme des Motors gegen Vereisung schützt.

Bộ phận phân phối khí nên được lắp đặt càng gần đường ống nạp càng tốt, vì được sức nóng tỏa ra từ động cơ bảo vệ chống đóng băng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch die Sonnenwärme verdunstet Wasser von der Meeresoberfläche, den Oberflächen der Flüsse und Seen und von den pflanzenbedeckten Landflächen.

Do sức nóng mặt trời, nước bốc hơi từ mặt biển, mặt nước sông hồ và mặt đất phủ cỏ cây.

Am widerstandsfähigsten und sehr hitzeresistent sind die Endosporen einiger grampositiver Bakterienarten.

Sức kháng cự mạnh nhất và chống lại sức nóng là nội bào tử của một số loài vi khuẩn Gram dương.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Wärme, z. B. Thermoelement beim elektronischen Thermometer.

:: Sức nóng, thí dụ cặp nhiệt điện trong nhiệt kế điện tử .

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

thermal

Nhiệt độ, sức nóng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heat, hot strength /y học;vật lý;vật lý/

sức nóng