TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sử dụng nhiều

bỏ nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận dụng nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sử dụng nhiều

investieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Praxis werden die alten Klemmenbezeichnungen vielfach noch verwendet.

Trong thực tế, các ký hiệu cũ vẫn còn được sử dụng nhiều.

Spiralbohrer (Bild 1). Er ist das meist verwendete Bohrwerkzeug.

Mũi khoan xoắn (Hình 1) là dụng cụ khoan được sử dụng nhiều nhất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Trennpapier kann mehrmals verwendet werden.

Lớp giấy bóc dán có thể được sử dụng nhiều lần.

Die am häufigsten eingesetzten Verstärkungsfasern sind die Glasfasern.

Sợi gia cường được sử dụng nhiều nhất là sợi thủy tinh.

Bei Mehrfachformen kommen natürlich auch Mehrfachkalibrierungen zum Einsatz (Bild 3).

Ở khuôn nhiều khoang dĩ nhiên cũng phải sử dụng nhiều lõi hiệu chỉnh (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

investieren /(sw. V.; hat)/

(công sức, thời gian ) bỏ nhiều; sử dụng nhiều; vận dụng nhiều [in + Akk : vào ];