TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự ô nhiễm môi trường

sự ô nhiễm môi trường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự sa sút của môi trường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự ô nhiễm môi trường

environment pollution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

environmental pollution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 environmental collapse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 environment pollution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

environmental collapse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự ô nhiễm môi trường

Umweltbelastung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umweltverschmutzung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ökologischer Zusammenbruch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Möglichkeiten der modernen Industriegesellschaft bringen zwar einem Teil der Menschheit wachsenden Wohlstand, belasten aber die Ökosphäre durch Umweltverschmutzung, Naturzerstörung und Erschöpfung der natürlichen Hilfsquellen.

Tuy các khả năng của xã hội công nghiệp hiện đại mang lại sự thịnh vượng ngày càng tăng cho một phần nhân loại, nhưng cũng tác động xấu đến tầng sinh quyển bởi sự ô nhiễm môi trường, sự tàn phá thiên nhiên và làm cạn kiệt những nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Im Zusammenhang damit untersucht die Ökologie die natürlichen Stoff- und Energiekreisläufe auf der Erde und beschäftigt sich mit den Folgen der Eingriffe des Menschen in die Umwelt, also mit den Umweltbelastungen und dem daher überlebensnotwendigen Umweltschutz, der alle Maßnahmen umfasst, die natürlichen Existenzgrundlagen aller Lebewesen zu erhalten sowie eingetretene Umweltschä- den zu beheben.

Sinh thái học nghiên cứu các chu trình chất và chu trình năng lượng thiên nhiên, tìm hiểu những hậu quả do can thiệp của con người vào môi trường, tức là tìm hiểu sự ô nhiễm môi trường cùng với việc bảo vệ môi trường cần thiết cho sự sống còn, bao gồm tất cả các biện pháp bảo vệ cơ sở tồn tại của mọi sinh vật cũng như khắc phục những tổn hại môi trường.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Umweltbelastung kann bedeuten:

Sự ô nhiễm môi trường có thể:

Die industrielle Fertigung von Kraftfahrzeugen und der Betrieb von Kraftfahrzeugen belasten durch schadstoffhaltige Abgase, Stäube, chemische Subs­ tanzen, Abwässer und Lärm zunehmend unsere Um­ welt.

Ngành công nghiệp sản xuất và việc sử dụng xe cơ giới làm gia tăng sự ô nhiễm môi trường do phát sinh khí thải độc hại, bụi, chất hóa học, nước thải và tiếng ồn.

Um die Umweltbelastung durch Schadstoffe mög­ lichst gering zu halten, wurden z.B. zulässige Schad­ stoffgrenzwerte durch den Gesetzgeber festgelegt z.B. 120 g/dm3 bei motorischer Verbrennung.

Để giữ sự ô nhiễm môi trường gây ra bởi những chất thải độc hại ở mức tối thiểu, cơ quan luật pháp quy định giới hạn cho phép đối với chất thải, thí dụ như 120 g/dm3 cho sự cháy trong động cơ nổ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ökologischer Zusammenbruch /m/ÔNMT/

[EN] environmental collapse

[VI] sự sa sút của môi trường, sự ô nhiễm môi trường

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umweltbelastung /die/

sự ô nhiễm môi trường;

Umweltverschmutzung /die (PL selten)/

sự ô nhiễm môi trường;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

environment pollution /cơ khí & công trình/

sự ô nhiễm môi trường

environmental pollution /cơ khí & công trình/

sự ô nhiễm môi trường

 environmental collapse /cơ khí & công trình/

sự ô nhiễm môi trường

 environment pollution

sự ô nhiễm môi trường

environment pollution /môi trường/

sự ô nhiễm môi trường

environmental pollution /môi trường/

sự ô nhiễm môi trường

 environment pollution /môi trường/

sự ô nhiễm môi trường

 environmental collapse /môi trường/

sự ô nhiễm môi trường