Landung /die; -, -en/
sự chạm đất;
sự hạ cánh;
sự đáp xuống;
sau cuộc đáp xuống thành công của tàu thăm dò " Opportunỉty" thì hiện có hai tàu thăm dò đang ở trên sao Hỏa. Lan.dungs.brii.cke, die: cầu tàu. Lan.dungs.fahr.zeug, das: thuyền đổ bộ. : nach der erfolgreichen Landung von " Opportunity” sind jetzt gleich zwei Mars sonden auf dem Mars