Việt
sự đông
sự đông đặc
sự đông lại .
Anh
coagulation
Đức
Gerinnung
Während der Faktor VIII für die Blutgerinnung lebensnotwendig ist, löst der körpereigene Gewebe-Plasminogen-Aktivator (t-PA), ebenfalls ein Glykoprotein, als Enzym unerwünschte Blutgerinnsel (Thromben) auf, was als Thrombolyse bezeichnet wird (Bild 2).
Trong khi yếu tố VIII cực kỳ quan trọng cho sự đông máu thì nội hoạt chất plasminogen mô (t-PA) cũng là một glycoprotein, enzyme làm tan cục máu đông nguy hại. Đây là quá trình tan huyết khối (thrombolysis) (Hình 2).
Ein Heizelement im Bereich des Abschaltkolbens verhindert ein Einfrieren der ausströmenden feuchten Luft und schützt somit vor Funktionsstö- rungen.
Một bộ gia nhiệt trong vùng piston ngắt ngăn cản sự đông lạnh của không khí ẩm thoát ra và nhờ vậy bảo vệ tránh sự cố làm hư hỏng.
:: Die Kühlzeit ist unabhängig vom Erstarren der Angüsse.
:: Thời gian làm nguội không phụ thuộc vào sự đông cứng của cuống phun.
4. Erkalten: Erstarren des aufgeschmolzenen Nahtbereiches (möglichst linearer Zusammenhang von Weg und Zeit).
4. Làm nguội: Sự đông nguội của khu vực mối hàn đã nóng chảy (cần phải có tỷ lệ thuận giữa hành trình và thời gian).
Gerinnung /f =/
sự đông, sự đông đặc, sự đông lại (máu).
coagulation /y học/