TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự đồng nhất hóa

sự đồng nhất hóa

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự đồng nhất hóa

homogenization

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

identification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 identification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự đồng nhất hóa

Identifikation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine versetzte Anordnung (Kreuzstellung) der Stege im Doppelstegdorn (Bild 3) führt zur Verbesserung der Schmelzehomogenisierung. Die Gefahr des Entstehens von Fließmarkierungen wird vermindert.

Sự sắp xếp lệch (vị trí chéo nhau) của các sống đôi của vòng giữ lõi (Hình 3) giúp cải thiện sự đồng nhất hóa của vật liệu nóng chảy, tránh nguy cơ hình thành các vệt chảy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Identifikation /[identifika'tsiom], die; -, - en/

(Psych ) sự đồng nhất hóa;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

identification /toán & tin/

sự đồng nhất hóa

 identification /hóa học & vật liệu/

sự đồng nhất hóa

identification

sự đồng nhất hóa

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

homogenization

sự đồng nhất hóa