Việt
sự điều chỉnh được
sự điều khiển được
sự kiểm tra được
Anh
controllability
controllablity
Die durch die Regelung beeinflusste Einheit ist die Regelstrecke (Bild 1).
Đơn vị chịu tác dụng bởi sự điều chỉnh được gọi là tuyến điều chỉnh hay đối tượng điều chỉnh (Hình 1).
Im Fahrzeugstillstand erfolgt die Regelung im Sekundenbereich.
Khi ô tô đứng yên, sự điều chỉnh được thực hiện trong vòng vài giây.
Die Verstellung erfolgt durch die variable Bestromung der elektrischen Magnetventile im Dämpfer (Bild 2).
Sự điều chỉnh được thực hiện thông qua việc thay đổi cường độ dòng điện kích hoạt cho van điện từ của bộ giảm chấn (Hình 2).
sự điều chỉnh được, sự điều khiển được, sự kiểm tra được
controllability, controllablity /toán & tin/