Việt
sự bôi
sự trét lyc dung dịch kiêm
Anh
luting
Die Anforderungen werden durch Schmierung der Gleitlager und den Gleitlagerwerkstoff erfüllt.
Những yêu cầu này được đáp ứng qua sự bôi trơn trong ổ trượt và vật liệu của ổ trượt.
Bei drehender Bewegung der Welle entsteht an der Dichtlippe infolge hydrodynamischer Schmierung ein Dichtspalt von etwa 1 µm.
Khi trục quay sẽ nảy sinh một khe hở khoảng 1 µm tại mép đệm kín dưới tác dụng của sự bôi trơn thủy động.
:: der Schmierung
:: Sự bôi trơ n
:: Schieber auf Rastfunktion (Bild 2), Gängigkeit und Schmierung (temperaturbeständiges Fett).
:: Bộ phận trượt (Hình 2): chức năng hãm tại vị trí nhất định (vị trí nghỉ), tính cơ động và sự bôi trơn (mỡ bền nhiệt).
sự bôi, sự trét (maltit) lyc dung dịch kiêm
luting /cơ khí & công trình/