fixed-position layout /cơ khí & công trình/
sự bố trí vị trí cố định
fixed-position layout
sự bố trí vị trí cố định
fixed-position layout, locating, ordonnance, phrase, placement
sự bố trí vị trí cố định
fixed-position layout
sự bố trí vị trí cố định
Một sự bố trí luồng công việc trong đó sản phẩm duy trì tại một vị trí do trọng lượng hay kích thước của nó, và các thiết bị phải được di chuyển đến nơi đó để làm việc với nó, ví dụ như trong một xưởng đóng tàu.
A work flow layout in which the product remains at one location due to its weight or bulk, and equipment must be moved to that location in order to perform work on the product, as in a shipyard.