Việt
sự có Y2K
sự có
sự hỏng máy
Anh
preceding
Đức
Haverei
Bedingung ist die elektrisch leitende Verbindung zweier metallischer Werkstoffe mit unterschiedlichem Korrosionspotenzial bei gleichzeitiger Anwesenheit eines Elektrolyten.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng là sự dẫn diện giữa hai kim loại có điện thế ăn mòn khác biệt và sự có mặt của dung dịch điện phân.
Beständig gegen Kühlwässer mit Massenanteilen an Salz von mehr als 0,1 % und pH-Werten von > 7 bis zu Wassergeschwindigkeiten von v 2 m/s. Unter bestimmten Bedingungen anfällig gegen Spannungsrisskorrosion (bei Anwesenheit von Ammoniak, Aminen, Ammoniumsalzen und Schwefeldioxid).
Bền đối với nước làm nguội với hàm lượng muối cao hơn 0,1 % và độ pH > 7 với vận tốc nước chảy đến v ≈ 2 m/s. Trong những điều kiện nhất định có thể bị ăn mòn vết nứt do ứng suất (cùng với sự có mặt của amoniac, amin, muối amoniac và SO2).
Allein durch ihre Anwesenheit verhindert die Darmflora zu unserem Nutzen die Besiedelung des Darms durch krankmachende (pathogene) Mikroorganismen aus der Nahrung.
Chỉ riêng sự có mặt của vi khuẩn ruột cũng đã ngăn chặn sự chiếm đóng các loại vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm.
Aus ihnen sind die jeweiligen, tatsächlichen Gefährdun gen abzuleiten.
Qua đó người sử dụng có thể rút tỉa những nguy hiểm thực sự có thể xảy ra.
große Haverei
sự hỏng máy nặng.
Haverei /f =, -en (hàng hải)/
sự có, sự hỏng máy; große Haverei sự hỏng máy nặng.
preceding /cơ khí & công trình/