TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự dễ dàng

sự dễ dàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự dễ tính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sự dễ dàng

Leich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leichtigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schälanschnitte in Schneideisen erleichtern das Anschneiden und führen die Späne sauber in Arbeitsrichtung ab.

Những cạnh cắt được vát trong bàn ren tạo sự dễ dàng cho việc cắt mớm và dẫn phoi theo hướng làm việc một cách sạch gọn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leichtigkeit /ỉ =/

ỉ = sự dễ dàng, sự dễ tính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leich /.tig.keit ['laiẹtiẹkait], die; 1. tính nhẹ; die Leichtigkeit des Materials/

sự dễ dàng (Mühelosigkeit);