consolidation of foundation, underpinning /xây dựng/
sự gia cố móng
Quá trình gia cố nền móng của một công trình, để bảo vệ nó khỏi sự dịch chuyển đất hay cho phép công trình có thể được thêm hay mở rộng.
The process of strengthening the foundation of a structure, either to protect it from earth movement or to allow the structure to be added to or enlarged.
underpinning
sự gia cố móng
consolidation of foundation
sự gia cố móng