Beruhrung /die; -, -en/
sự giao tiếp;
sự giao lưu;
mối giao lưu;
sự giao tiếp với thế giới bèn ngoài : Berührung mit der Umwelt haben chuyến du lịch đã tạo điều kiện cho chúng tôi tiếp xúc với nền văn minh thời cổ đại. 3, (o. Pl.) sự đề cập, sự nói đến, sự nhắc đến (Erwähnung) : die Reise brachte uns mit der Antike in Berührung việc nhắc đến vấn đề ấy khiến ông ta rất lúng túng. : die Berührung dieses Themas war ihm peinlich