Việt
sự hòa
sự san bằng tỷ sô'
Đức
Einstand
Um die isolierten DNA-Fragmente in die DNA von l-Phagen einzusetzen, müssen zueinander passende, kompatible DNA-Enden zwischen Phagen-DNA und genomischem DNA-Fragment geschaffen werden. Dies erfolgt durch das Schneiden von Phagen-DNA und genomischer DNA mit dem gleichen Restriktionsenzym (Seite 94). Die DNA-Fragmente werden anschließend über eine Ligase in die DNA der l-Phagen eingebracht.
Sau đó đoạn DNA cô lập được đưa vào DNA của thể thực khuẩn. Để có sự hòa hợp và tương thích của các vùng cuối của thể thực khuẩn và đoạn DNA, DNA của thực khuẩn và đoạn DNA được cắt với cùng một loại enzyme giới hạn (trang 94) và thông qua một enzyme ligase, sau đó đoạn DNA cô lập được nối vào DNA của thể thực khuẩn.
Die Vermischung erfolgt im Gegenstromprinzip durch das Aufeinandertreffender beiden Komponenten im so genanntenInjektionsmischkopf (Bild 3).
Việc pha trộn đượcthực hiện theo nguyên lý dòng đối lưu thôngqua sự hòa trộn vào nhau của hai thành phầnnguyên liệu trong một bộ phận gọi là đầutrộn phun (Hình 3).
Da das Einlagern des C-Atoms im Kristall im festen Zustand vor sich geht, spricht man von einer festen Lösung des Kohlenstoffs im Eisen.
Bởi vì sự chiếm chỗ của nguyên tử carbon xảy ra ở thể rắn nên hiện tượng này còn được gọi là sự hòa tan thể rắn của carbon trong sắt.
Denn ohne die Vermengung der Städte kann das Leben sich auf tausend unterschiedliche Arten entfalten.
Không có sự hòa trộn giữa các thành phồ thì cuộc sống có thể phát triển cả nghìn cách khác nhau.
For without the blending of cities, life can develop in a thousand different ways.
Einstand /der; -[e]s, Einstände/
(o PI ) (Tennis) sự hòa; sự san bằng tỷ sô' (Ausgleich);