Việt
sự hòa trộn
sự trộn lẫn
Anh
Mixing
mixing
Đức
Untermischung
Die Vermischung erfolgt im Gegenstromprinzip durch das Aufeinandertreffender beiden Komponenten im so genanntenInjektionsmischkopf (Bild 3).
Việc pha trộn đượcthực hiện theo nguyên lý dòng đối lưu thôngqua sự hòa trộn vào nhau của hai thành phầnnguyên liệu trong một bộ phận gọi là đầutrộn phun (Hình 3).
Denn ohne die Vermengung der Städte kann das Leben sich auf tausend unterschiedliche Arten entfalten.
Không có sự hòa trộn giữa các thành phồ thì cuộc sống có thể phát triển cả nghìn cách khác nhau.
For without the blending of cities, life can develop in a thousand different ways.
Untermischung /die; -, -en/
sự trộn lẫn; sự hòa trộn;
mixing /toán & tin/