TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự hiện hữu

sự tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự hiện hữu

Anwesenheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Existenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf Grund der Vielfalt der vorhandenen Kohlenwasserstoffe mit völlig unterschiedlichen Eigenschaften müssen die einzelnen Verbindungen voneinander getrennt werden.

Do sự hiện hữu đa dạng của những hợp chất hydrocarbon với những tinh chất hoàn toàn khác nhau, người ta phải tách riêng các hợp chất ra.

Wasserstoff ist auf Grund seiner unbegrenzten Verfügbarkeit in der Natur, seines Energiegehalts und seiner Verbrennungseigenschaften (reines H2O als Verbrennungsprodukt) der ideale Kraftstoff.

Khí hydro là nhiên liệu lý tưởng do sự hiện hữu vô hạn trong thiên nhiên, do lượng năng lượng lớn và đặc tính cháy của nó (H2O sạch là sản phẩm cháy).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zählen Sie auf, welche Größen beim Nachweis von Mikroorganismen mit der Agarplatte bestimmt werden können.

Liệt kê các đại lượng nào có thể xác định khi chứng minh sự hiện hữu của vi sinh vật với agar.

Solange ein Sensor Sauerstoff, gemessen als Sauerstoffpartialdruck pO2, im Medium nachweist, sind alle Zellen ausreichend versorgt.

Miễn là bộ cảm ứng chứng minh sự hiện hữu của oxy trong môi trường dinh dưỡng tương ứng với áp suất oxy từng phần pO2, thì tất cả các tế bào được cung cấp oxy đầy đủ.

Wie das Beispiel der Blutgruppenvererbung zeigt, ist der entsprechende Mensch hinsichtlich seiner Blutgruppe heterozygot (Bild 1). Da das Gen für das Merkmal „Blutgruppe A“ dominant ist, hat er als Phänotyp auch die Blutgruppe A, obwohl in allen Zellen auch das Gen für die Blutgruppe 0 vorhanden ist.

Như thí dụ về nhóm máu ở người cho thấy, dựa vào nhóm máu thì con người là sinh vật dị chủng (Hình 1), vì alen cho tính trạng nhóm máu A có tính trội nên chúng thể hiện ra ngoài như nhóm A, mặc dù có sự hiện hữu của alen thuộc nhóm O trong tất cả các tế bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Anwesenheit von Metall feststellen

xác định việc có chất kim loại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anwesenheit /die -/

sự tồn tại; sự hiện hữu;

xác định việc có chất kim loại. : die Anwesenheit von Metall feststellen

Existenz /[eksis'tents], die; -, -en/

(o PI ) sự tồn tại; sự hiện hữu (das Existieren, Bestehen);