TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự kết tinh

sự kết tinh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kết tủa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự kết tinh '

sự kết tinh '

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự kết tinh

crystallization

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 crystallization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crystallizing

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

sự kết tinh

Kristallisieren

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Kristallisation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kristallisierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auskristallisierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auszählung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự kết tinh '

Kristallisation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Praxis erfolgt die Kristallisation aus übersättigten Lösungen u. a. durch Kühlungskristallisation im Rührkessel mit Mantelkühlung, Verdampfungskristallisation, Vakuumkristallisation oder durch Zugabe eines Fällungsmittels.

Trong thực tế, sự kết tinh được thực hiện từ dung dịch bão hòa cao độ thí dụ như làm lạnh trong bồn khuấy với áo khoác lạnh, bốc hơi kết tinh, chân không kết tinh hoặc bổ sung chất kết tủa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Zykluszeit wird dadurch erhöht.Bei vielen teilkristallinen Thermoplasten istdies aber notwendig, um die Kristallisation imWerkzeug abzuschließen.

Thời gian chu trình vì thế sẽdài hơn. Đối với nhiều loại nhựa nhiệt dẻokết tinh từng phần, yếu tố này lại cần thiếtđể sự kết tinh trong khuôn được hoàn tất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kristallisation /[kristaliza'tsiom], die; -, -en (bes. Chemie)/

sự kết tinh ' ;

Kristallisierung /die; -, -en/

sự kết tinh;

auskriegen /(sw. V.; hat) (ugs.) ausbekommen. Aus.kris.tal.li.sa.tỉ.on, die; -, -en/

sự kết tinh (Kristallbildung);

Auskristallisierung /die; -, -en/

sự kết tinh;

Auszählung /die; -, -en/

(Chemie) sự kết tủa; sự kết tinh;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kristallisation /f/HOÁ/

[EN] crystallization

[VI] sự kết tinh

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

crystallization

sự kết tinh

crystallizing

sự kết tinh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crystallization

sự kết tinh

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Kristallisieren

[VI] sự kết tinh

[EN] crystallization

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

crystallization

sự kết tinh

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

crystallization

sự kết tinh