Việt
sự khô
độ khô
tình trạng khô
Anh
shriveling
Đức
Trockenheit
In der Lebensgemeinschaft erhalten die Grünalgen bzw. Bakterien Schutz vor dem Austrocknen sowie UV-Strahlung und die Pilze im Gegenzug Nährstoffe durch die Fotosynthese der Partner.
Trong cuộc sống cộng sinh, tảo lục hay vi khuẩn nhận được sự bảo vệ trước sự khô cằn và bức xạ UV, bù lại nấm nhận được thức ăn xuất phát từ quá trình quang hợp của đối tác.
Dies gewährleistet eine glatte und gleichmäßige Trocknung zur Aufbringung der weiteren Schichten.
Điều này đảm bảo sự khô ráo, phẳng phiu và đều đặn cho các lớp phủ tiếp theo.
Trockenheit /die; -, -en/
(o Pl ) sự khô; độ khô; tình trạng khô;
shriveling /xây dựng/
sự khô (hao)