TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình trạng khô

sự khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tình trạng khô

Trockenheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Neuzustand wird diese Batterie deshalb trocken gelagert.

Vì thế ắc quy mới được bảo quản trong kho ở tình trạng khô, không có dung dịch điện phân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trockenheit /die; -, -en/

(o Pl ) sự khô; độ khô; tình trạng khô;