logging
1.Sự chặt cây rừng, sự khai thác gỗ, việc đốn gỗ2.Công tác đo các thông số vật lí trong lỗ khoan ~ carota (phép đ o l ỗ khoan b ằ ng phương pháp địa vật lý) ~ intensity cường độ khai thác g ỗ well ~ carota; sự thành lập mặt cắt địa chất lỗ khoan well ~ by radio-activity carota phóng xạ, gamma-carota ~ company công ty khai thác gỗ ~ debris vụ n rác do đố n g ỗ ~ firm hãng khai thác gỗ