Việt
sự ngắn
Anh
shortening
Zusätzlich kann durch die Höhe der Spannung erkannt werden, ob Kurzschlüsse nach Plus, nach Masse oder Leitungsunterbrechungen vorhanden sind.
Ngoài ra, độ lớn của điện áp có thể phát hiện sự ngắn mạch ở phía dương hay ở phía mass hoặc mạch hở.
Der Lichtbogen entsteht nach einem kurzzeitigen Kurzschluss zwischen Elektrode und Werkstück und bildet eine elektrisch leitende Gasstrecke hoher Temperatur.
Hồ quang được phát sinh sau một sự ngắn mạch nhất thời giữa điện cực và phôi dẫn đến hình thành một vùng khí dẫn điện nhiệt độ cao.
Im Fehlerfall führt der Körperschluss zu einem Kurz schluss, der die ÜberstromSchutzeinrichtungen (z.B. Sicherungen, Leitungsschutzschalter) in der vorgegebenen Zeit ansprechen lässt und das Gerät vom Netz trennt (Bild 1).
Khi có sự cố, lỗi rò điện ra vỏ sẽ gây ra sự ngắn mạch. Thiết bị bảo vệ chống quá dòng (thí dụ cầu chì, công tắc bảo vệ đường dây) sẽ phản ứng trong khoảng thời gian định trước và cách ly thiết bị điện khỏi lưới điện (Hình 1).
shortening /xây dựng/