TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự ngắn

sự ngắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sự ngắn

 shortening

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich kann durch die Höhe der Spannung erkannt werden, ob Kurzschlüsse nach Plus, nach Masse oder Leitungsunterbrechungen vorhanden sind.

Ngoài ra, độ lớn của điện áp có thể phát hiện sự ngắn mạch ở phía dương hay ở phía mass hoặc mạch hở.

Der Lichtbogen entsteht nach einem kurzzeitigen Kurzschluss zwischen Elektrode und Werkstück und bildet eine elektrisch leitende Gasstrecke hoher Temperatur.

Hồ quang được phát sinh sau một sự ngắn mạch nhất thời giữa điện cực và phôi dẫn đến hình thành một vùng khí dẫn điện nhiệt độ cao.

Im Fehlerfall führt der Körperschluss zu einem Kurz­ schluss, der die Überstrom­Schutzeinrichtungen (z.B. Sicherungen, Leitungsschutzschalter) in der vorgegebenen Zeit ansprechen lässt und das Gerät vom Netz trennt (Bild 1).

Khi có sự cố, lỗi rò điện ra vỏ sẽ gây ra sự ngắn mạch. Thiết bị bảo vệ chống quá dòng (thí dụ cầu chì, công tắc bảo vệ đường dây) sẽ phản ứng trong khoảng thời gian định trước và cách ly thiết bị điện khỏi lưới điện (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shortening /xây dựng/

sự ngắn