TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự phì nhiêu

sự phì nhiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ phì nhiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự màu mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự phì nhiêu

Ergiebigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Immissionen von SO2, NOX und anorganischen Halogenverbindungen belasten die Böden durch eine pH-Wert-Absenkung, was die Bodenfruchtbarkeit reduziert und zu den Waldschäden beiträgt (Seite 250).

Việc phát thải SO2, NOX và những hợp chất halogen tác động lên đất bề mặt do độ pH hạ xuống, làm giảm sự phì nhiêu của đất và góp phần làm hư hại rừng (trang 250).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ergiebigkeit /die; -/

sự phì nhiêu; độ phì nhiêu; sự màu mỡ;