Việt
sự quá áp
Anh
overpressure
power surge
Sie werden zur Verhinderung hoher Überspannungen, z.B. an elektronischen Bauele menten eingesetzt.
Chúng được dùng để ngăn chặn sự quá áp, thí dụ trong những linh kiện điện tử.
overpressure /hóa học & vật liệu/
power surge /hóa học & vật liệu/
overpressure, power surge /xây dựng;toán & tin;toán & tin/