TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự rõ

sự rõ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sự rõ

 distinction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einem überwiegend symmetrischen Molekülbau kann sichkein deutlicher Ladungsunterschied ausbilden, solche Molekülenennt man unpolar (Bild 2).

Khi phân tử có cấu trúc gần như đối xứng, khác biệt về độ điện tích không thật sự rõ ràng, người ta gọi các phân tử này là không phân cực (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für Stromlaufpläne grö- ßeren Umfangs bzw. Gesamtstromlaufpläne wird diese Darstellung nicht verwendet, da sie nicht übersichtlich genug ist.

Để trình bày các mạch điện lớn hoặc mạch điện toàn bộ người ta không dùng dạng này vì thiếu sự rõ ràng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 distinction /điện lạnh/

sự rõ