TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự sụt điện áp

sự sụt điện áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự rơi áp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự sụt điện thế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự sụt điện áp

voltage drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

potential drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 potential drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 voltage drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự sụt điện áp

Spannungsabfall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch ergibt sich zwischen Kl. 31 und Pin 32 ein konstanter Spannungsabfall.

Điều này dẫn đến sự sụt điện áp cố định giữa kẹp 31 và chân 32.

Der Spannungsabfall auf der Starterhauptleitung kann somit besser beherrscht werden.

Do đó, sự sụt điện áp trên đường dây khởi động chính có thể được khắc phục tốt hơn.

Die Klemmenspannung ist geringer als die Ruhespannung (U0), weil im Inneren der Batterie ein Spannungsabfall (Ui) stattfindet.

Điện áp này nhỏ hơn điện áp tĩnh (U0) vì có một sự sụt điện áp (UI) bên trong ắc quy.

Die Spannungsaufteilung im Spannungsteiler verändert sich; am Lastwider­ stand RL entsteht ein höherer Spannungsabfall UL.

Sự phân chia điện áp trong bộ chia điện áp thay đổi; trên điện trở tiêu thụ RL hình thành sự sụt điện áp UL cao hơn.

Fließt ein Strom (IE) durch die Batterie wirkt in ihrem Inneren ein Innenwiderstand (Ri) (Bild 2).

Khi có dòng điện (IE) chạy qua ắc quy, điện trở trong (RI) tác dụng ở bên trong ắc quy và gây ra sự sụt điện áp này (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spannungsabfall /m/V_LÝ/

[EN] potential drop, voltage drop

[VI] sự sụt điện thế, sự sụt điện áp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

voltage drop

sự sụt điện áp, sự rơi áp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spannungsabfall /der (Elektrot.)/

sự sụt điện áp;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 potential drop, voltage drop /vật lý;toán & tin;toán & tin/

sự sụt điện áp

potential drop

sự sụt điện áp

voltage drop

sự sụt điện áp