Việt
sự sụt điện áp
sự rơi áp
sự sụt điện thế
Anh
voltage drop
potential drop
Đức
Spannungsabfall
Dadurch ergibt sich zwischen Kl. 31 und Pin 32 ein konstanter Spannungsabfall.
Điều này dẫn đến sự sụt điện áp cố định giữa kẹp 31 và chân 32.
Der Spannungsabfall auf der Starterhauptleitung kann somit besser beherrscht werden.
Do đó, sự sụt điện áp trên đường dây khởi động chính có thể được khắc phục tốt hơn.
Die Klemmenspannung ist geringer als die Ruhespannung (U0), weil im Inneren der Batterie ein Spannungsabfall (Ui) stattfindet.
Điện áp này nhỏ hơn điện áp tĩnh (U0) vì có một sự sụt điện áp (UI) bên trong ắc quy.
Die Spannungsaufteilung im Spannungsteiler verändert sich; am Lastwider stand RL entsteht ein höherer Spannungsabfall UL.
Sự phân chia điện áp trong bộ chia điện áp thay đổi; trên điện trở tiêu thụ RL hình thành sự sụt điện áp UL cao hơn.
Fließt ein Strom (IE) durch die Batterie wirkt in ihrem Inneren ein Innenwiderstand (Ri) (Bild 2).
Khi có dòng điện (IE) chạy qua ắc quy, điện trở trong (RI) tác dụng ở bên trong ắc quy và gây ra sự sụt điện áp này (Hình 2).
Spannungsabfall /m/V_LÝ/
[EN] potential drop, voltage drop
[VI] sự sụt điện thế, sự sụt điện áp
sự sụt điện áp, sự rơi áp
Spannungsabfall /der (Elektrot.)/
sự sụt điện áp;
potential drop, voltage drop /vật lý;toán & tin;toán & tin/