TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tản

sự phân kỳ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tản

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự tản

divergence

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Flüssigkeiten im Bereich der Lagerstelle, z.B. Öl, Benzin, Wasser, verbessern die Wärmeabfuhr und die Lebensdauer.

Những chất lỏng trong phạm vi ổ trục, thí dụ như dầu, xăng, nước, làm tăng sự tản nhiệt và tuổi thọ.

Die Wärmeabfuhr kann gezielt beeinflusst werden. So kann z.B. beim Gießen einer Nockenwelle durch eingelegte Kokillen an den späteren Lagerstellen die Wärmeabfuhr hier so schnell erfolgen, dass die Oberfläche gehärtet wird.

Người ta có thể tác động một cách có chủ đích đến việc tản nhiệt, thí dụ như đúc một trục cam qua khuôn kim loại thì sự tản nhiệt tại các vị trí bợ trục xảy ra nhanh, do đó bề mặt được tôi cứng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

divergence

sự phân kỳ, sự tản