Việt
sự phân kỳ
sự tản
Anh
divergence
Flüssigkeiten im Bereich der Lagerstelle, z.B. Öl, Benzin, Wasser, verbessern die Wärmeabfuhr und die Lebensdauer.
Những chất lỏng trong phạm vi ổ trục, thí dụ như dầu, xăng, nước, làm tăng sự tản nhiệt và tuổi thọ.
Die Wärmeabfuhr kann gezielt beeinflusst werden. So kann z.B. beim Gießen einer Nockenwelle durch eingelegte Kokillen an den späteren Lagerstellen die Wärmeabfuhr hier so schnell erfolgen, dass die Oberfläche gehärtet wird.
Người ta có thể tác động một cách có chủ đích đến việc tản nhiệt, thí dụ như đúc một trục cam qua khuôn kim loại thì sự tản nhiệt tại các vị trí bợ trục xảy ra nhanh, do đó bề mặt được tôi cứng.
sự phân kỳ, sự tản