Zahlung /die; -, -en/
sự trả tiền;
sự nộp tiền;
sự thanh toán tiền;
trả một khoăn tiền : eine Zahlung leisten công ty phải ngừng thanh toán các khoản tiền (mất khả năng thanh toán) : die Firma musste die Zahlungen einstellen thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) thu lại, mua lại (một món đỗ cũ) khi bán một món hàng mới : etw. in Zah lung nehmen (Kaufmannsspr.) : (b) chấp nhận là phương tiện thanh toán đem đổi chác vật gì (thay tiền). : etw. in Zahlung geben (Kaufmannsspr.)