Việt
sự đếm
kiểm kê
tổng ké
tổng cộng
tính toán
kiểm
tính
tổng số
điểm số
kiểm kê .
sự thống kê
sự tính toán
sự kiểm
số đếm
sự liệt kê
số đo đếm
trả tiền
nộp tiền
chồng tiền
sự trả tiền
sự nộp tiền
sự thanh toán tiền
sô' tiền thanh toán
khoản tiền được trả
Anh
count
enumeration
metering
payment
Đức
Zählung
Zahlung
Pháp
compte
eine Zahlung leisten
trả một khoăn tiền
die Firma musste die Zahlungen einstellen
công ty phải ngừng thanh toán các khoản tiền (mất khả năng thanh toán)
etw. in Zah lung nehmen (Kaufmannsspr.)
thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) thu lại, mua lại (một món đỗ cũ) khi bán một món hàng mới
(b) chấp nhận là phương tiện thanh toán
etw. in Zahlung geben (Kaufmannsspr.)
đem đổi chác vật gì (thay tiền).
Zählung /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Zählung
[EN] count
[FR] compte
Zählung /f/TH_BỊ/
[VI] số đếm
Zählung /f/TOÁN/
[EN] enumeration
[VI] sự đếm, sự liệt kê
Zählung /f/V_THÔNG/
[EN] metering
[VI] số đo đếm (điện thoại)
Zahlung /die; -, -en/
sự trả tiền; sự nộp tiền; sự thanh toán tiền;
eine Zahlung leisten : trả một khoăn tiền die Firma musste die Zahlungen einstellen : công ty phải ngừng thanh toán các khoản tiền (mất khả năng thanh toán) etw. in Zah lung nehmen (Kaufmannsspr.) : thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) thu lại, mua lại (một món đỗ cũ) khi bán một món hàng mới (b) chấp nhận là phương tiện thanh toán : etw. in Zahlung geben (Kaufmannsspr.) : đem đổi chác vật gì (thay tiền).
sô' tiền thanh toán; khoản tiền được trả;
Zählung /die; -, -en/
sự đếm;
sự thống kê; sự tính toán; sự kiểm;
Zahlung /f =, -en/
sự] trả tiền, nộp tiền, chồng tiền; đóng góp, đóng tiền; Zahlung des Gehálts sự trả lương.
Zählung /f =, -en/
1. [sự] kiểm kê, tổng ké, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính, tổng số, điểm số; 2. [sự] kiểm kê (dân số).