compte
compte [kõt] n. m. I. 1. Sự tính, sự đếm. Le compte y est: Đếm dã xong. Faites-moi le compte de ce que je vous dois: Hãy tính xem tôi phải trả anh bao nhiêu. > Loc. Bóng A ce compte-là: Cứ theo lẽ dó. -Au bout du compte, en fin de compte, tout compte fait: Rút cục, kết cục. Tout compte fait, il n’est pas si méchant: Rút cục, anh ta củng không đến nỗi ác như vậy! 2. Tài khoản. Arrêter, clore un compte: Ngưng, dóng tài khoản lại. -Compte en banque: Tài khoản ngân hàng. Compte courant: Tài khoản vãng lai. Compte de dépôts hay compte de chèques [viết tắt là CC]: Tài khoản tiền gửi. Compte chèque postal: Tài khoản gửi ỏ Bưu diên. 3. Sự kế toán. 4. Khoản phải trả. Donner son compte à un employé. Bóng Trả tiền công cho nguôi làm (thải ra). -Demander son compte: Hỏi tiền công. (Bóng Thôi làm việc). > Thân Régler son compte à qqn: Thanh toán món nơ vói ai (trừng phạt giết anh ta). -Règlement de comptes: Sự thanh toán hận thù (giũa hai đôi thủ). 5. Loc. A bon compte: Rẻ tiền. Acheter un maison à bon compte: Mua dược rẻ một ngôi nhà. -Thân S’en tirer à bon compte: Thoát khỏi khó khăn mót cách nhe nhàng. 6. Thdụng Des comptes. V. Thdụng. 7. KHGGIAN Compte à rebours: Đếm nguọc (truóc khi hạ lệnh phóng tên lủa vũ trụ.) II. Bóng 1. Tenir compte de: Tính đến, chú ý tói. Tenir compte des conseils avant d’agir: Chú ý tói những lòi khuyên truóc khi hành đông. > Faire entrer, mettre en ligne de compte un argument dans son raisonnement: Xem xét một lý lẽ trong lập luận của mình. 2. Laisser pour compte: Sao nhãng, coi thuồng. 3. Etre à son compte: Làm việc cho mình, độc lập. Travailler pour le compte d’un employeur: Làm việc cho chủ. 4. Sur le compte de: về, về vấn đề. Il y a beaucoup à dire sur son compte: Có nhiều chuyện dể nói về anh ta. 5. Demander des comptes: Yêu cầu giải trình, biện minh. > Rendre compte de: Báo cáo về, giải trình. Rendre des comptes: Biên minh, trình bày. Je n’ai de comptes à rendre à personne: Tôi không phải trình bày vói ai cả. 6. Se rendre compte de, que: Nhận ra, hiểu ra. Il s’est rendu compte de son erreur: Anh ta nhận ra sai lầm của mình. -Thân Tu te rends compte!: Cậu làm chứng cho nhé?