Notlosung /die/
giải pháp tạm thời;
sự thay thế tạm thời;
Beh /elf [ba'helf], der; -[e]s, -e/
sự thay thế tạm thời;
sự lấp chỗ trông;
phương án phụ;
phương án dự phòng (Notlösung, Provisorium);
bản thiết kế này chỉ là phương án tạm : diese Konstruktion ist nur ein Behelf dung một đồng hồ đeo tay với kim giây thay thế cho đồng hồ bấm giờ là giải pháp tạm rất kém. : gegenüber einer Stoppuhr ist eine Armbanduhr mit Sekundenzeiger nur ein sehr schwacher Behelf