Việt
sự tiêu
Anh
autolysis
leakage
Dadurch werden die Kraftstofftemperatur und die Leistungsaufnahme der Hochdruckpumpe gesenkt.
Nhờ vậy, nhiệt độ nhiên liệu và sự tiêu thụ công suất của bơm cao áp giảm đi.
Mögliche Folgen: Schlechte Motorleistung, erhöhter Verbrauch oder Motorruckeln.
Hậu quả có thể xảy ra: hiệu suất động cơ giảm, sự tiêu thụ nhiên liệu tăng lên hoặc động cơ bị rung giật.
Jedoch führt das Antimon zur Selbstentladung und damit zum Gasen und einem entsprechend hohen Wasserverbrauch.
Tuy nhiên antimon làm tăng khả năng tự phóng điện và qua đó làm tăng sự hóa khí và sự tiêu thụ nhiều nước.
Damit wird die Verlustleistung und somit die Erwärmung der Magnetventile so gering wie möglich gehalten.
Với dòng điện này, sự tiêu hao công suất và theo đó sự làm nóng các van điện từ được giảm thiểu tối đa.
Um die Verluste bei der Übertragung möglichst gering zu halten, hält man die Fügeflächen möglichst klein.
Để sự tiêu hao khi truyền năng lượng thật nhỏ, bề mặt hàn được giữ càngnhỏ càng tốt.
autolysis, leakage /y học/