Việt
sự tiêu tán năng lượng
Anh
power dissipation
energy loss
dissipation of energy
Je höher die Kompression ist desto höher ist die Zunahme der Massetemperatur durch Dissipation (Energieumwandlung in Wärme).
Lực nén càng cao thì nguyên liệu tiếp nhận nhiệt thông qua sự tiêu tán năng lượng (biến đổi năng lượng sang nhiệt) càng cao.
energy loss, power dissipation /điện lạnh;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/