balancing delay, retardation /điện/
sự trì hoãn cân bằng
balancing delay
sự trì hoãn cân bằng
Quá trình duy trì một tay không làm việc trong các quá trình làm việc bằng tay, trong khi tay kia dần nhiễm. Còn gọi là BALANCE DELAY.
The process of keeping one hand idle in hand work processes while the other hand catches up. Also, BALANCE DELAY.