Việt
sai hình dạng
Anh
out-of-shape
Đức
verzerrt
Das Reiben dient zum Fertig- und Feinbearbeiten vorgebohrter Bohrungen, z.B. Lagerbuchsen, um die geforderte Maßtoleranz, Formtoleranz und Oberflä- chengüte (Rauheit) zu erhalten.
Doa được sử dụng để gia công hoàn tất và gia công tinh các lỗ khoan trước, thí dụ như ống lót ổ trục, nhằm có được dung sai kích thước, dung sai hình dạng và phẩm chất bề mặt (độ nhấp nhô hay độ nhám) theo yêu cầu.
Für Unterschiedsmessungen bei Formund Lagetoleranzensind Feinzeiger besonders geeignet.
Đồng hồ so chính xác thích hợp cho phương pháp đo so sánh dung sai hình dạng và dung sai vị trí.
Die Größe der Maßtoleranz sowie die Form- und Lagetoleranz sind abhängig von der Funktion der Werkstücke in den Baugruppen.
Độ lớn của dung sai kích thước cũng như dung sai hình dạng và dung sai vị trí đểu phụ thuộc vào chức năng của các chi tiết gia công trong cụm lắp ráp.
Werkstücke mit sehr hohen Anforderungen an die Oberflächengüte Rz bis 0,04 μm sowie Maß- und Formtoleranzen < IT6 können mit dem Feinstbearbeitungsverfahren Honen und Läppen be- arbeitet werden.
Chi tiết có yêu cầu chất lượng bể mặt Rz rất cao đến 0,04 pm cũng như dung sai kích thước dung sai hình dạng nhỏ hơn IT6 có thể được gia công với ohương oháo gia công mài cực n như mài khôn và mài nghiền.
verzerrt /adj/SỨ_TT/
[EN] out-of-shape
[VI] sai hình dạng