Việt
sin
sinus
xoang.
đường sin
Anh
sine
Đức
Sinus
In der Energietechnik werden überwiegend sinus förmige Wechselspannungen verwendet.
Trong kỹ thuật năng lượng, phần lớn điện áp xoay chiều được sử dụng có dạng hình sin.
Bei gleichförmiger Drehung einer Leiterschleife im Magnetfeld entsteht durch Induktion eine sinusför mige Spannung.
Một vòng dây điện quay đều trong một từ trường sẽ sinh ra một điện áp hình sin do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Hyperbelsinus (Hyperbelfunktion)
Sin hyperbolic (Hàm hyperbolic)
Arcussinus (Arcsin-Funktion = Umkehrung der Sinus-Funktion)
Arcsin (Hàm arcsin = Nghịch đảo của hàm sin)
Sinussatz: Die Seiten eines Dreiecks verhalten sich wie die Sinus der jeweils gegenüberliegenden Winkel.
Định lý sin: Các cạnh của một tam giác quan hệ nhau giống các góc đối diện của chúng.
[EN] Sine
[VI] Sin, đường sin
Sinus /m =, = u -se/
1. (toán) sin, sinus; 2. (giải phẫu) xoang.
Sinus /[’zimos], der; -, - u. -se/
(Math ) (Zeichen: sin) sin; sinus;
sine /xây dựng/
sin (lượng giác)
sin /v_tắt (Sinus)/M_TÍNH, HÌNH/
[EN] sin (sine)
[VI] sin
Sinus /m/M_TÍNH (sin) HÌNH (sin)/
[EN] sine (sin)
[VI] Sin (trong lượng giác)