Việt
sinh dưỡng
thực vật
Anh
vegetative
Đức
vegetativ
gebären und aufziehen.
Bakterien vermehren sich überwiegend ungeschlechtlich durch Zweiteilung, was auch als vegetative Vermehrung bezeichnet wird.
Phần lớn vi khuẩn sinh sản vô tính (asexual reproduction), qua đường phân bào, lối sinh sản này được gọi là nhân giống sinh dưỡng (vegetative reproduction).
Bei günstigen Lebensbedingungen keimen die Endosporen innerhalb von Minuten aus und die nun wieder vegetativen Bakterien vermehren sich erneut.
Trong điều kiện thuận lợi, nội bào tử tự phát triển lại chỉ trong vài phút và trở thành vi khuẩn sinh dưỡng và có thể sinh sản.
Vegetative Zellen dagegen lassen sich in der Regel bereits mit einfacheren Verfahren und Temperaturen unter 80 °C abtöten.
Trái lại với tế bào sinh dưỡng thông thường chỉ với một phương pháp đơn giản hơn và nhiệt độ dưới 80°C là có thể tiêu diệt chúng.
Bei der Tyndallisation werden hitzeempfindliche Lebensmittel zunächst für 30 Minuten auf 100 °C erhitzt, wodurch vegetative Bakterien und Pilze abgetötet und hitzestabile Bakteriensporen zum Auskeimen angeregt werden.
Phương pháp Tyndall. Trước tiên, thực phẩm nhạy cảm nhiệt được làm nóng trong 30 phútở 100 °C, qua đó nấm và vi khuẩn sinh dưỡng bị tiêu hủy.
Nach 12 Stunden bei 37 °C sind aus den Sporen vegetative Bakterien geworden, die dann durch erneute Hitzebehandlung bei 100 °C (30 Minuten) absterben.
Sau 12 tiếng ở 37 °C, các bào tử vi khuẩn phát triển thành vi khuẩn sinh dưỡng và bị tiêu diệt khi quy trình làm nóng như lúc đầu được thực hiện lần nữa trong 30 phút ở 100 °C.
( thuộc ) thực vật ; sinh dưỡng
vegetativ /[vegeta'ti:f] (Adj.)/
(Biol ) sinh dưỡng;
[DE] vegetativ
[EN] vegetative
[VI] sinh dưỡng