TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh dưỡng

sinh dưỡng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thực vật

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sinh dưỡng

vegetative

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sinh dưỡng

vegetativ

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebären und aufziehen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bakterien vermehren sich überwiegend ungeschlechtlich durch Zweiteilung, was auch als vegetative Vermehrung bezeichnet wird.

Phần lớn vi khuẩn sinh sản vô tính (asexual reproduction), qua đường phân bào, lối sinh sản này được gọi là nhân giống sinh dưỡng (vegetative reproduction).

Bei günstigen Lebensbedingungen keimen die Endosporen innerhalb von Minuten aus und die nun wieder vegetativen Bakterien vermehren sich erneut.

Trong điều kiện thuận lợi, nội bào tử tự phát triển lại chỉ trong vài phút và trở thành vi khuẩn sinh dưỡng và có thể sinh sản.

Vegetative Zellen dagegen lassen sich in der Regel bereits mit einfacheren Verfahren und Temperaturen unter 80 °C abtöten.

Trái lại với tế bào sinh dưỡng thông thường chỉ với một phương pháp đơn giản hơn và nhiệt độ dưới 80°C là có thể tiêu diệt chúng.

Bei der Tyndallisation werden hitzeempfindliche Lebensmittel zunächst für 30 Minuten auf 100 °C erhitzt, wodurch vegetative Bakterien und Pilze abgetötet und hitzestabile Bakteriensporen zum Auskeimen angeregt werden.

Phương pháp Tyndall. Trước tiên, thực phẩm nhạy cảm nhiệt được làm nóng trong 30 phútở 100 °C, qua đó nấm và vi khuẩn sinh dưỡng bị tiêu hủy.

Nach 12 Stunden bei 37 °C sind aus den Sporen vegetative Bakterien geworden, die dann durch erneute Hitzebehandlung bei 100 °C (30 Minuten) absterben.

Sau 12 tiếng ở 37 °C, các bào tử vi khuẩn phát triển thành vi khuẩn sinh dưỡng và bị tiêu diệt khi quy trình làm nóng như lúc đầu được thực hiện lần nữa trong 30 phút ở 100 °C.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vegetative

( thuộc ) thực vật ; sinh dưỡng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vegetativ /[vegeta'ti:f] (Adj.)/

(Biol ) sinh dưỡng;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sinh dưỡng

sinh dưỡng

gebären und aufziehen.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sinh dưỡng

[DE] vegetativ

[EN] vegetative

[VI] sinh dưỡng