Việt
sinh hoạt gia đình
đời sống gia đình
cuộc sông gia đình
đảm đang
quán xuyén
kinh tế.
Đức
Hauswesen
Häuslichkeit
Das Grundwasser, die Flüsse und Meere werden durch die Tätigkeit des Menschen in Gewerbe, Industrie, Landwirtschaft und privaten Haushalten unterschiedlich stark belastet.
Nước ngầm, sông, biển bị tác động nặng nhẹ khác nhau bởi hoạt động của con người trong kinh doanh, công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt gia đình.
Hauswesen /n -s/
sinh hoạt gia đình, đời sống gia đình; -
Häuslichkeit /f =, -en/
1. cuộc sông gia đình, sinh hoạt gia đình; 2. [sự] đảm đang, quán xuyén, kinh tế.