TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh lý học

sinh lý học

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sinh lý học

physiology

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

 phylsology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 physiological

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

biopharmacology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biophysics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

physiography

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

zoophysiology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

sinh lý học

Biopharmakologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Biophysik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Physiographie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Zoophysiologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Physioiogie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

physiologisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

sinh lý học

Biopharmacologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Biophysique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Physiographie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Zoophysiologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Antiadhäsiv, wasserabstoßend, niedrigster Reibungskoeffizient aller Feststoffe, guter elektr. Isolator, nahezu gegen alle Medien beständig, physiologisch neutral bis ca. 200 °C, nicht austrocknend während der Standzeit, neigt zum „Kriechen” (Dichtungen nachziehen), relativ stark variierendes Volumen beiTemperaturänderung, teuer.

Chống dính, chống nước, hệ số ma sát thấp nhất so với tất cả chất rắn, cách điện tốt, hầu như bền bỉ với lại tất cả các chất, trung tính sinh lý học đến nhiệt độ khoảng 200°C, không bị khô trong thời kỳ máy nghỉ, có khuynh hướng thẩm thấu (gioăng co lại), thể tích thay đổi tương đối mạnh khi nhiệt độ thay đổi, giá đắt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: physiologisch unbedenklich

:: Vô hại về mặt sinh lý học

:: Physiologische Unbedenklichkeit, d. h. Lebensmittelechtheit

:: Không gây vấn đề về mặt sinh lý học, nghĩa là an toàn thực phẩm.

Silikonkautschuk besitzt eine sehr gute elektrischeIsolation und ist physiologisch unbedenklich.

Cao su silicon có tính cách điện rất tốt và vô hại về mặt sinh lý học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Physioiogie /[fyziolo'gi:], die; -/

sinh lý học;

physiologisch /(Adj.)/

(thuộc) sinh lý học;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Sinh lý học

[DE] Biopharmakologie

[EN] biopharmacology

[FR] Biopharmacologie

[VI] Sinh lý học

Sinh lý học

[DE] Biophysik

[EN] biophysics

[FR] Biophysique

[VI] Sinh lý học

Sinh lý học

[DE] Physiographie

[EN] physiography

[FR] Physiographie

[VI] Sinh lý học

Sinh lý học

[DE] Zoophysiologie

[EN] zoophysiology

[FR] Zoophysiologie

[VI] Sinh lý học

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 phylsology, physiological

sinh lý học

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

physiology

sinh lý học