TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh nở

sinh nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sinh nở

niederkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fortpflanzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H360 Kann die Fruchtbarkeit beeinträchtigen oder das Kind im Mutterleib schädigen <konkrete Wirkung angeben, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass die Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.

H360 Có thể làm suy giảm khả năng sinh nở hay gây hại cho bào thai <Nêu lên các tác hại cụ thể nếu biết>. <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

H361 Kann vermutlich die Fruchtbarkeit beeinträchtigen oder das Kind im Mutterleib schädigen <konkrete Wirkung angeben, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass die Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>

H361 Phỏng đoán có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh nở hay gây hại cho bào thai <Nêu lên các tác hại cụ thể nếu biết><Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Welt, in der die Zeit kreisförmig ist, wird jeder Händedruck, jeder Kuß, jede Geburt, jedes Wort sich exakt wiederholen.

Trong một thế giới mà thời gian là một đường trong thì mỗi cái siết tay, mỗi nụ hôn, mỗi lần sinh nở, mỗi lời nói sẽ lặp lại như cũ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the world in which time is a circle, every handshake, every kiss, every birth, every word, will be repeated precisely.

Trong một thế giới mà thời gian là một đường trong thì mỗi cái siết tay, mỗi nụ hôn, mỗi lần sinh nở, mỗi lời nói sẽ lặp lại như cũ.

Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niederkommen /(st. V.; ist)/

(geh veraltend) sinh nở; sinh hạ (gebären);

fortpflanzen /(sw. V.; hat)/

sinh sản; sinh nở;