TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh nhiệt

sinh nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

toả nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhiệt hình thành

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

sinh nhiệt

heat-generating

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pyrogenic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 calorific

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calorific effect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heat-generating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 producer heat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pyrogenic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Calorific

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

heat of formation

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

sinh nhiệt

wärmeerzeugend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pyrogen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ab einer bestimmten Zellkonzentration im Bioreaktor muss zur Haltung der Solltemperatur nicht mehr aufgeheizt werden, sondern es muss mit Kühlwasser gekühlt werden, um die durch die Stoffwechselreaktionen entstehende Wärme abzuführen.

Đến một nồng độ tế bào nhất định trong lò phản ứng sinh học thì các phản ứng trao đổi chất sẽ sinh nhiệt lượng, do đó không cần phải thêm sứcnóng để giữ nhiệt độ định trước, mà trái lại phải dùng nước làm lạnh để giảm nhiệt lượng này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Durch die Dämpfung der Schwingungen im Kunststoff entsteht die zum Schweißen nötige Reibungswärme.

:: Sự hấp thụ (làm suy giảm) dao động trong chất dẻo phát sinh nhiệt ma sát cần thiết để hàn.

In den Heizbändern und in den Heizpatronen befi nden sich Widerstandsdrähte, die vom Strom durchfl ossen werden und so die Temperatur erzeugen.

Bên trong các băng nhiệt và lõi gia nhiệt là các dây điện trở, khi có dòng điện chạy qua sẽ phát sinh nhiệt.

Da durch das Mischen bzw. Kneten der Masse Scherwärme entsteht, muss insbesondere auf eine Kühlung des Systems geachtet werden.

Khi pha trộn hoặc nhào trộn khối vật liệu, sẽ phát sinh nhiệt cắt nên cần chú ý đến bộ phận làm nguội trong hệ thống.

Da bei Duromeren während der Vernetzungnoch zusätzlich Reaktionswärme entsteht, ist diese bei derTemperatureinstellung zu berücksichtigen.

Trong quá trình kết mạng, nhựa nhiệt rắn còn phát sinh nhiệt từ phản ứng, yếu tố này phải được lưu ý khi điều chỉnh nhiệt độ.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

heat of formation

sinh nhiệt, nhiệt hình thành

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Calorific

Sinh nhiệt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calorific, calorific effect, heat-generating, producer heat, pyrogenic

sinh nhiệt

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wärmeerzeugend /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] heat-generating

[VI] sinh nhiệt

pyrogen /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] pyrogenic

[VI] toả nhiệt, sinh nhiệt