Việt
sinh nhiệt
toả nhiệt
nhiệt hình thành
Anh
heat-generating
pyrogenic
calorific
calorific effect
producer heat
Calorific
heat of formation
Đức
wärmeerzeugend
pyrogen
Ab einer bestimmten Zellkonzentration im Bioreaktor muss zur Haltung der Solltemperatur nicht mehr aufgeheizt werden, sondern es muss mit Kühlwasser gekühlt werden, um die durch die Stoffwechselreaktionen entstehende Wärme abzuführen.
Đến một nồng độ tế bào nhất định trong lò phản ứng sinh học thì các phản ứng trao đổi chất sẽ sinh nhiệt lượng, do đó không cần phải thêm sứcnóng để giữ nhiệt độ định trước, mà trái lại phải dùng nước làm lạnh để giảm nhiệt lượng này.
:: Durch die Dämpfung der Schwingungen im Kunststoff entsteht die zum Schweißen nötige Reibungswärme.
:: Sự hấp thụ (làm suy giảm) dao động trong chất dẻo phát sinh nhiệt ma sát cần thiết để hàn.
In den Heizbändern und in den Heizpatronen befi nden sich Widerstandsdrähte, die vom Strom durchfl ossen werden und so die Temperatur erzeugen.
Bên trong các băng nhiệt và lõi gia nhiệt là các dây điện trở, khi có dòng điện chạy qua sẽ phát sinh nhiệt.
Da durch das Mischen bzw. Kneten der Masse Scherwärme entsteht, muss insbesondere auf eine Kühlung des Systems geachtet werden.
Khi pha trộn hoặc nhào trộn khối vật liệu, sẽ phát sinh nhiệt cắt nên cần chú ý đến bộ phận làm nguội trong hệ thống.
Da bei Duromeren während der Vernetzungnoch zusätzlich Reaktionswärme entsteht, ist diese bei derTemperatureinstellung zu berücksichtigen.
Trong quá trình kết mạng, nhựa nhiệt rắn còn phát sinh nhiệt từ phản ứng, yếu tố này phải được lưu ý khi điều chỉnh nhiệt độ.
sinh nhiệt, nhiệt hình thành
Sinh nhiệt
calorific, calorific effect, heat-generating, producer heat, pyrogenic
wärmeerzeugend /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] heat-generating
[VI] sinh nhiệt
pyrogen /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] pyrogenic
[VI] toả nhiệt, sinh nhiệt