Việt
sinh trước
tiền sinh
thành tạo từ trước
Anh
antecedent
Seit dieser Zeit wurde die auf Naturerfahrung beruhende Nutzung der Biotechnik durch die Wissenschaft stetig optimiert, da man zunehmend die Rolle von Mikroorganismen in der Natur und die Wirkung ihrer Enzyme zu verstehen begann (Tabelle 1).
Từ đó việc sử dụng kỹ sinh trước đây dựa trên kinh nghiệm tự nhiên đã được liên tục được tối ưu hóa thông qua khoa học, vì con người ngày càng hiểu rõ vai trò của vi sinh vật trong thiên nhiên và tác động của enzyme (Bảng 1).
sie sind früher als ich nach dem Wasser des Lebens ausgezogen und sind nicht wiedergekommen.'
Hai anh tôi đi tìm nước trường sinh trước tôi mà chưa thấy về.
sinh trước, tiền sinh, thành tạo từ trước