Việt
sinh trong
nội sinh
Anh
endogenous
Đức
endogen
Zusätzliche CO2-Mengen entstehen durch die Brandrodung großer Waldgebiete.
Những lượng CO2 phụ phát sinh trong việc đốt những khu rừng rộng lớn để làm rẫy.
Sie entstehen da durch, dass beim Erstarren des Formteils in der Form,
Các ứng suất này phát sinh trong quá trình đông đặc của vật đúc trong khuôn.
Der dabei entstehende Wasserdampf wird abgesaugt, um Kondenswasserbildung zu vermeiden.
Hơi nước phát sinh trong quá trình sấy được hút ra để tránh hiện tượng nước ngưng tụ.
Duroplastische Formmassen können gasförmige Stoffe enthalten oder solche beim Pressenentwickeln.
Phôi liệu nhựa nhiệt rắn có thể chứa sẵn khí hoặc do khí phát sinh trong quá trình ép.
Alle in einer Maschine auftretenden Kräfte müssen vom Gestell der Maschine getragen werden, ohne dass dieses dabei Schaden nimmt.
Phần khungmáy phải chịu tất cả các tải phát sinh trong một máy nếu không máy sẽ bị phá hỏng.
sinh trong,nội sinh
[DE] endogen
[EN] endogenous
[VI] sinh trong, nội sinh