TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nội sinh

nội sinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sinh trong

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

tự sinh

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sống trong sinh vật

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

nội sinh

endogenous

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

 endogen

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 endogenous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

propriogenic

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

endobiotic

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

nội sinh

endogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

korpereigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

propriogen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

endobiotisch

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

körpereigene Wirkstoffe (Pharmaproteine)

hoạt chất nội sinh (protein dược học)

Produktion weiterer Pharmaproteine (körpereigene Wirkstoffe und Impfstoffe)

Sản xuất tiếp tục protein dược phẩm khác (tác động nội sinh vàv accine)

Isomerasen katalysieren intramolekulare Umwandlungen von Molekülen ohne Veränderung der Summenfomel.

Isomerase xúc tác biến đổi phân tử nội sinh mà không thay đổi công thức phân tử

Solche Fremdstoffe können Viren, Bakterien oder andere nicht körpereigene Stoffe sein.

Chất lạ có thể là virus, vi khuẩn hay các chất khác, không là chất nội sinh.

Mithilfe von Bakterien, Pilzen und Säugetier-Zellkulturen werden Antibiotika, körpereigene Wirkstoffe (Biopharmazeutika) und sichere Impfstoffe hergestellt.

Với sự hỗ trợ của vi khuẩn, nấm và nuôi cấy tế bào động vật có vú người ta có thể sản xuất kháng sinh, dược chất nội sinh (biopharmaceutical) và vaccine an toàn.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sinh trong,nội sinh

[DE] endogen

[EN] endogenous

[VI] sinh trong, nội sinh

tự sinh,nội sinh

[DE] propriogen

[EN] propriogenic

[VI] tự sinh; nội sinh

nội sinh,sống trong sinh vật

[DE] endobiotisch

[EN] endobiotic

[VI] nội sinh; sống trong sinh vật

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

korpereigen /(Adj.) (Biol.)/

nội sinh;

endogen /[endo'gern] (Adj.)/

(Med ) (căn bệnh, mầm bệnh) nội sinh;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nội sinh

nội sinh

(y) endogen (a); dá nội sinh endogenes Gestein n

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

endogenous

Nội sinh

Từ điển phân tích kinh tế

endogenous

nội sinh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 endogen, endogenous /hóa học & vật liệu;y học;y học/

nội sinh