Việt
nội sinh
sinh trong
tự sinh
sống trong sinh vật
Anh
endogenous
endogen
propriogenic
endobiotic
Đức
korpereigen
propriogen
endobiotisch
körpereigene Wirkstoffe (Pharmaproteine)
hoạt chất nội sinh (protein dược học)
Produktion weiterer Pharmaproteine (körpereigene Wirkstoffe und Impfstoffe)
Sản xuất tiếp tục protein dược phẩm khác (tác động nội sinh vàv accine)
Isomerasen katalysieren intramolekulare Umwandlungen von Molekülen ohne Veränderung der Summenfomel.
Isomerase xúc tác biến đổi phân tử nội sinh mà không thay đổi công thức phân tử
Solche Fremdstoffe können Viren, Bakterien oder andere nicht körpereigene Stoffe sein.
Chất lạ có thể là virus, vi khuẩn hay các chất khác, không là chất nội sinh.
Mithilfe von Bakterien, Pilzen und Säugetier-Zellkulturen werden Antibiotika, körpereigene Wirkstoffe (Biopharmazeutika) und sichere Impfstoffe hergestellt.
Với sự hỗ trợ của vi khuẩn, nấm và nuôi cấy tế bào động vật có vú người ta có thể sản xuất kháng sinh, dược chất nội sinh (biopharmaceutical) và vaccine an toàn.
sinh trong,nội sinh
[DE] endogen
[EN] endogenous
[VI] sinh trong, nội sinh
tự sinh,nội sinh
[DE] propriogen
[EN] propriogenic
[VI] tự sinh; nội sinh
nội sinh,sống trong sinh vật
[DE] endobiotisch
[EN] endobiotic
[VI] nội sinh; sống trong sinh vật
korpereigen /(Adj.) (Biol.)/
nội sinh;
endogen /[endo'gern] (Adj.)/
(Med ) (căn bệnh, mầm bệnh) nội sinh;
(y) endogen (a); dá nội sinh endogenes Gestein n
Nội sinh
endogen, endogenous /hóa học & vật liệu;y học;y học/