TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự sinh

tự sinh

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự phát

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội sinh

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

hàn xì

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tự nhiên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiên nhiên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tại chỗ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

địa phương

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tự động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự phát sinh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tự sinh

autogenous

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

propriogenic

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

idiogenous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

autogenesis

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

autogenic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

spontaneous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 adventitious

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 autofining

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auto-generating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 autonomous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

native

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tự sinh

autogen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

propriogen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

spontan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viren gelten definitionsgemäß nicht als Lebewesen, da sie keine Zellen sind, keinen eigenen Stoffwechsel besitzen und sich nicht eigenständig fortpflanzen können. Sie sind aber ein wichtiger mikrobiologischer Forschungsgegenstand.

Theo định nghĩa, virus không là sinh vật, vì chúng không có tế bào, không có quá trình trao đổi chất độc lập và tự sinh sản, nhưng chúng là một đối tượng quan trọng trong các nghiên cứu về vi sinh vật.

Kennzeichen des Lebens sind: Aufbau aus organischen Stoffen, Organisation in Zellen, Stoff- und Energiewechsel, Wachstum, selbstständige Fortpflanzung, selbstständige Bewegung und Reizbarkeitserscheinungen.

Dấu hiệu của một cơ thể sống là: hình thành từ các chất hữu cơ, tổ chức trong tế bào, có quá trình chuyển hóa và biến đổi năng lượng, tăng trưởng, tự sinh sản, chuyển động độc lập và phản ứng với sự kích thích.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spontan /a/

1. tự động, tự ý; 2. tự sinh, tự phát, tự phát sinh.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

native

tự nhiên, tự sinh, thiên nhiên, tại chỗ, địa phương

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

autogenous

tự sinh; hàn xì

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

autogen /[-'ge:n ] (Adj.)/

(Psych ) tự sinh;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adventitious, autofining, auto-generating, autonomous

tự sinh

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

idiogenous

tự sinh

autogenesis

(hiện tượng) tự sinh

autogenic

tự sinh

spontaneous

tự phát , tự sinh

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

tự sinh

[DE] autogen

[EN] autogenous

[VI] tự sinh

tự sinh,nội sinh

[DE] propriogen

[EN] propriogenic

[VI] tự sinh; nội sinh