TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spontan

tự động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự phát sinh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

spontan

spontan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Man unterscheidet bei Mutationen spontan entstehende und durch mutagene (erbgutverändernde) Faktoren hervorgerufene Mutationen.

Người ta phân biệt giữa hai loại đột biến: ngẫu nhiên và đột biến do yếu tố gây đột biến ảnh hưởng.

Mutationen entstehen spontan oder werden durch erhöhte Temperaturen, energiereiche Strahlung oder chemische Mutagene hervorgerufen.

Đột biến xuất hiện ngẫu nhiên hoặc do tăng nhiệt độ, do các tia có năng lượng cao hay hóa chất biến đổi gen.

Mutationen sind bleibende Änderungen der Erbinformation, die spontan entstehen oder durch mutagene Faktoren ausgelöst werden. Mutationen verändern die Proteine in den Zellen.

Đột biến là các biến đổi thông tin di truyền cố định, xuất hiện hoặc ngẫu nhiên hoặc do các yếu tố biến đổi vật chất di truyền gây ra. Đột biến làm thay đổi protein trong tế bào.

Hydrophobe Moleküle lagern sich in einem polaren Lösemittel wie Wasser spontan aneinander (hydrophobe Interaktion), wobei dieser Effekt durch eine hohe Salzzugabe verstärkt werden kann.

Các phân tử kỵ nước được kết nối tự nhiên với nhau trong một dung môi phân cực như nước (hydrophobic interaction) và hiệu ứng này có thể được tăng cường bằng cách thêm muối.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H260 In Berührung mit Wasser entstehen entzündbare Gase, die sich spontan entzünden können.

H260 Khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy, và khí có thể tự cháy ngẫu nhiên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spontan /a/

1. tự động, tự ý; 2. tự sinh, tự phát, tự phát sinh.