Việt
hàn xì
hàn hơi
tự sinh
Anh
autogenous
sweat
Đức
autogen
Autogen-
Beim Gasschweißen (Bild 3), auch Autogenschwei- ßen genannt, wird der Werkstoff durch die Wärme einer Brenngas-Sauerstoff-Flamme zum Schmelzen gebracht und mithilfe eines Zusatzwerkstoffes verbunden.
Hàn hơi (Hình 3) còn gọi là hàn xì oxy-acetylen, vật liệu hàn được gia nhiệt làm chảy lỏng bằng lửa ngọn và kết dính với nhau bởi một chất trợ dung.
Gasschmelzschweißen
Hàn nóng chảy bằng khí (Hàn xì)
Die Auswahl eines anzuwendenden Schweißverfahrens ist von zahlreichen Faktoren abhängig. Gasschmelzschweißen:
Việc chọn lựa phương pháp hàn để áp dụng tùy thuộc nhiều yếu tố. Hàn khí nóng chảy (hàn xì, hàn gió đá):
Beim Autogen-Brennschneiden bewirkt eine Brenngas-Sauerstoffflamme die Erwärmung auf die Entzündungstemperatur von ca. 1200 °C und die Qxidation (Bild 2) des Werkstoffs in der Trennfuge.
Khi cắt bằng hàn xì, một ngọn lửa từ hỗn hợpkhí oxy và khí đốt nung nóng đến nhiệt độbốc cháy khoảng 1200 °C và oxy hóa vật liệu trong rãnh cắt (Hình 2).
autogen /[-'ge:n ] (Adj.)/
(Technik) (thuộc) hàn xì; hàn hơi;
Autogen- /pref/THAN, CT_MÁY/
[EN] autogenous
[VI] (thuộc) hàn hơi, hàn xì
autogen /adj/THAN, CT_MÁY/
tự sinh; hàn xì
X. hàn hơi