Việt
suất hoạt động
Anh
activity ratio
Sinkt der Arbeitsdruck, dann drückt die Feder die Membrane nach oben.
Khi áp suất hoạt động giảm, lò xo sẽ đẩy màng chắn lên.
Der maximale Betriebsdruck wirkt in den Bremskreisen.
suất hoạt động tối đa tác động vào các mạch phanh. 42
v Den Betriebsdruck zwischen Abschalt- und Einschaltdruck selbsttätig regeln.
Tự điều chỉnh áp suất hoạt động giữa áp suất ngắt và áp suất mở.
Bei hoher Arbeitsfrequenz relativ gering
Tương đối ngắn nếu tần suất hoạt động nhiều
Arbeitsdruck: Mediendruck, der bei spezifizierten Betriebsbedingungen entsteht.
Áp suất hoạt động: Áp suất của chất liệu trong điều kiện vận hành đặc thù.
activity ratio /điện lạnh/