TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

suất hoạt động

suất hoạt động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

suất hoạt động

 activity ratio

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sinkt der Arbeitsdruck, dann drückt die Feder die Membrane nach oben.

Khi áp suất hoạt động giảm, lò xo sẽ đẩy màng chắn lên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der maximale Betriebsdruck wirkt in den Bremskreisen.

suất hoạt động tối đa tác động vào các mạch phanh. 42

v Den Betriebsdruck zwischen Abschalt- und Einschaltdruck selbsttätig regeln.

Tự điều chỉnh áp suất hoạt động giữa áp suất ngắt và áp suất mở.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei hoher Arbeitsfrequenz relativ gering

Tương đối ngắn nếu tần suất hoạt động nhiều

Arbeitsdruck: Mediendruck, der bei spezifizierten Betriebsbedingungen entsteht.

Áp suất hoạt động: Áp suất của chất liệu trong điều kiện vận hành đặc thù.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 activity ratio /điện lạnh/

suất hoạt động