TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sulfate

sulfate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sulfate

 sulphate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Am häufigsten sind sulfatreduzierende Bakterien die Verursacher.

Gây hại phổ biến nhất là loại vi khuẩn giảm sulfate.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird das feinkristalline Bleisulfat in grobkristallines Bleisulfat umgewandelt.

Trong quá trình sulfate hóa này, các tinh thể sulfate chì tinh bị biến đổi thành tinh thể sulfate chì thô.

Das weiße Bleisulfat (PbSO4) der Plusplatten wird in braunes Bleidioxid (PbO2), und das der Minusplatten in graues Blei (Pb) umgewandelt.

Sulfate chì (PbSO4) màu trắng của bản cực dương trở thành dioxide chì màu nâu (PbO2), và sulfate chì của bản cực âm trở thành chì màu xám (Pb).

Füllstoffen, z.B. Ruß, Glaskügelchen, Bariumsulfat.

Chất độn, thí dụ muội than, hạt bi thủy tinh, sulfate bari

Sulfation kann auftreten, wenn die Starterbatterie längere Zeit in entladenem Zustand steht.

Sự sulfate hóa có thể xảy ra khi ắc quy khởi động ở trạng thái hết điện trong thời gian dài.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sulphate /xây dựng/

sulfate