TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

suy giảm khả năng

suy giảm khả năng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

khiếm khuyết

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

suy giảm khả năng

impairment

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zahlreiche CKW sind als CMR-Stoffe eingestuft, weil sie für den Menschen cancerogen (kanzerogen, krebserzeugend), mutagen (erbgutverändernd) und reproduktionstoxisch (fortpflanzungsgefährdend) sind (Tabelle 1).

Rất nhiều hydrocarbon chlor hóa được xếp vào nhóm chất CMR (gây ung thư, đột biến hay làm suy giảm khả năng sinh sản) vì chúng gây ung thư (cancinogenic), gây đột biến (mutagenic) hay làm suy giảm khả năng sinh sản (toxic for reproduction) ở người (Bảng 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

RF: fruchtbarkeitsgefährdend (Fortpflanzungsfähigkeit wird beeinträchtigt)

RF: Làm suy giảm khả năng sinh sản (khả năng sinh sản bị ảnh hưởng)

KMR-Liste bzw. CMR-Liste (Fortsetzung) (Stand: März 2007)

Danh sách các chất gây ung thư, đột biến gen và làm suy giảm khả năng sinh sản (tiếp theo)

Krebserzeugende, erbgutverändernde und fruchtbarkeitsschädigende Stoffe (KMR- bzw. CMR-Stoffe)

Các chất gây ung thư, gây đột biến gen và làm suy giảm khả năng sinh sản (các chất KMR và CMR)

KMR-Liste bzw. CMR-Liste (Fortsetzung) (Stand: März 2007)

Danh sách các chất gây ung thư, đột biến gen và làm suy giảm khả năng sinh sản (tiếp theo) (Công bố: tháng 3/2007)

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

impairment

(sự) suy giảm khả năng, khiếm khuyết