Việt
khiếm khuyết
thiếu hụt
suy giảm khả năng
bỏ sót
sơ xuát
thiếu sót
có thiếu sót
có nhược điểm
không hoàn hảo
Anh
imperfection
deficit
impairment
Đức
fehlen
abwesend sein
mangeln
Unterlassung
defektiv
Eine Störung dieser Kontrolle führt zur mangelhaften Verwertung der Glukose und damit zur Zuckerkrankheit, dem Diabetes.
Nếu sự kiểm tra này gặp khó khăn sẽ đưa đến tình trạng khiếm khuyết sử dụng glucose và gây ra bệnh tiểu đường.
Wird allerdings die Reparaturkapazität der Zelle überschritten, bleiben Schäden an der DNA unrepariert und die Zelle ist mutiert. Bild 2: Haut eines Kranken mit Xeroderma pigmentosum
Tuy nhiên nếu khả năng của tế bào vượt quá mức thì các điểm khiếm khuyết trên DNA sẽ giữ nguyên và tế bào bị đột biến.
Bei einem Defekt dieser DNA-Reparaturenzyme infolge einer Mutation unterbleibt die Ausbesserung der Schäden und führt zur Krankheit Xeroderma pigmentosum.
Trong trường hợp các enzyme sửa chữa bị khiếm khuyết do đột biến thì các lỗi trên DNA sẽ tồn tại và gây ra bệnh khô da sắc tố (Xeroderma pigmentosum).
v Überhitzung durch mangelhafte Motorkühlung, Spätzündung und übermäßige Kraftstoffzufuhr.
Nóng quá độ do việc làm mát động cơ khiếm khuyết, cháy trễ và nhiên liệu đưa vào quá độ.
Er darf bei einem Mangel die Fahrt nicht antreten, wenn dieser die Verkehrssicherheit beeinträchtigt.
Khi nhận ra có sự khiếm khuyết ảnh hưởng đến an toàn giao thông thì người lái không được khởi hành.
defektiv /[defek'ti-.f, auch: 'de:...] (Adj.) (bildungsspr.)/
có thiếu sót; có nhược điểm; không hoàn hảo; khiếm khuyết (fehlerhaft, lückenhaft, unvollständig);
Unterlassung /f =, -en/
sự, đoạn, chỗ, điều] bỏ sót, sơ xuát, thiếu sót, khiếm khuyết; [sự] không thi hành, không chắp hành, không thực hiện.
khiếm khuyết, thiếu hụt
(sự) suy giảm khả năng, khiếm khuyết
Khiếm khuyết
imperfection (of a crystal lattice)
Sự sai lệch về cấu trúc so với mạng tinh thể lý tưởng.
fehlen vi, abwesend sein, mangeln vi; sự khiếm khuyết Defekt m