TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khiếm khuyết

khiếm khuyết

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu hụt

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

suy giảm khả năng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

bỏ sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ xuát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thiếu sót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhược điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoàn hảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

khiếm khuyết

imperfection

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

deficit

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

impairment

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

khiếm khuyết

fehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abwesend sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mangeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Unterlassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

defektiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine Störung dieser Kontrolle führt zur mangelhaften Verwertung der Glukose und damit zur Zuckerkrankheit, dem Diabetes.

Nếu sự kiểm tra này gặp khó khăn sẽ đưa đến tình trạng khiếm khuyết sử dụng glucose và gây ra bệnh tiểu đường.

Wird allerdings die Reparaturkapazität der Zelle überschritten, bleiben Schäden an der DNA unrepariert und die Zelle ist mutiert. Bild 2: Haut eines Kranken mit Xeroderma pigmentosum

Tuy nhiên nếu khả năng của tế bào vượt quá mức thì các điểm khiếm khuyết trên DNA sẽ giữ nguyên và tế bào bị đột biến.

Bei einem Defekt dieser DNA-Reparaturenzyme infolge einer Mutation unterbleibt die Ausbesserung der Schäden und führt zur Krankheit Xeroderma pigmentosum.

Trong trường hợp các enzyme sửa chữa bị khiếm khuyết do đột biến thì các lỗi trên DNA sẽ tồn tại và gây ra bệnh khô da sắc tố (Xeroderma pigmentosum).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Überhitzung durch mangelhafte Motorkühlung, Spätzündung und übermäßige Kraftstoffzufuhr.

Nóng quá độ do việc làm mát động cơ khiếm khuyết, cháy trễ và nhiên liệu đưa vào quá độ.

Er darf bei einem Mangel die Fahrt nicht antreten, wenn dieser die Verkehrssicherheit beeinträchtigt.

Khi nhận ra có sự khiếm khuyết ảnh hưởng đến an toàn giao thông thì người lái không được khởi hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

defektiv /[defek'ti-.f, auch: 'de:...] (Adj.) (bildungsspr.)/

có thiếu sót; có nhược điểm; không hoàn hảo; khiếm khuyết (fehlerhaft, lückenhaft, unvollständig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unterlassung /f =, -en/

sự, đoạn, chỗ, điều] bỏ sót, sơ xuát, thiếu sót, khiếm khuyết; [sự] không thi hành, không chắp hành, không thực hiện.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

deficit

khiếm khuyết, thiếu hụt

impairment

(sự) suy giảm khả năng, khiếm khuyết

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Khiếm khuyết

imperfection (of a crystal lattice)

Sự sai lệch về cấu trúc so với mạng tinh thể lý tưởng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khiếm khuyết

fehlen vi, abwesend sein, mangeln vi; sự khiếm khuyết Defekt m